• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Huǎng , Máng
  • Âm hán việt: Mang
  • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹汒
  • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
  • Bảng mã:U+832B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 茫

  • Cách viết khác

    𣴭

Ý nghĩa của từ 茫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mang). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: Mênh mông, Mờ mịt, không biết gì, Vội vàng, Mô hồ, không đích xác, Họ “Mang”. Từ ghép với : “mang hốt” hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ. Chi tiết hơn...

Mang

Từ điển phổ thông

  • 1. mênh mang, xa vời
  • 2. không biết gì

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương mang mênh mông.
  • Mang mang man mác.
  • Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên mờ mịt vậy.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mênh mông

- “Giang thủy mang mang giang ngạn bình” (Vãn há Đại Than ) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.

Trích: “mang mang” mênh mông. Nguyễn Du

Phó từ
* Mờ mịt, không biết gì

- “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.

Trích: “mang nhiên” mờ mịt. Nguyễn Du

* Vội vàng
* Mô hồ, không đích xác

- “mang hốt” hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.

Danh từ
* Họ “Mang”