• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)
  • Pinyin: Xún
  • Âm hán việt: Duyên Tuần
  • Nét bút:フフフ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶巛
  • Thương hiệt:YVVV (卜女女女)
  • Bảng mã:U+5DE1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 巡

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡿽 𨑾

Ý nghĩa của từ 巡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duyên, Tuần). Bộ Xuyên (+4 nét), sước (+0 nét). Tổng 6 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: Qua lại xem xét, Lượng từ: lần rót rượu. Từ ghép với : Sau ba tuần rượu, “tuần thị” , “tuần sát” . Chi tiết hơn...

Tuần

Từ điển phổ thông

  • 1. đi lại xem xét
  • 2. đi hết một vòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
  • Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần , rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
  • Thuân tuần rụt rè, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tuần, lượt, vòng (rót rượu)

- Sau ba tuần rượu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Qua lại xem xét

- “tuần thị”

- “tuần sát” .

Danh từ
* Lượng từ: lần rót rượu

- “Tửu chí sổ tuần” (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.

Trích: “nhất tuần” một lượt rót rượu. Tam quốc diễn nghĩa