Các biến thể (Dị thể) của 巡
-
Thông nghĩa
廵
-
Cách viết khác
順
𡿽
𨑾
Ý nghĩa của từ 巡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 巡 (Duyên, Tuần). Bộ Xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét). Tổng 6 nét but (フフフ丶フ丶). Ý nghĩa là: Qua lại xem xét, Lượng từ: lần rót rượu. Từ ghép với 巡 : 酒過三巡 Sau ba tuần rượu, “tuần thị” 巡視, “tuần sát” 巡察. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đi lại xem xét
- 2. đi hết một vòng
Từ điển Thiều Chửu
- Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
- Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
- Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tuần, lượt, vòng (rót rượu)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: lần rót rượu
- “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.
Trích: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義