Các biến thể (Dị thể) của 昏
婚 惛 𣄼 𣄾 𣆾 𣇲 𣉈 𣋯 𦟲
昬
Đọc nhanh: 昏 (Hôn, Mẫn). Bộ Nhật 日 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ一フ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. bóng tối, 2. lúc sẩm tối, 3. mê muội, Mờ., Tối, lúc trời chạng vạng tối. Từ ghép với 昏 : 黃昏 Hoàng hôn, 天昏地暗 Trời đất tối mù, 病人昏過去了 Bệnh nhân đã ngất đi, “yểu hôn” 夭昏 con chết yểu., “hôn ám” 昏暗 u tối Chi tiết hơn...