• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
  • Pinyin: Hūn
  • Âm hán việt: Hôn
  • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女昏
  • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
  • Bảng mã:U+5A5A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 婚

  • Cách viết khác

    𡕼 𡕽 𡖀 𡝪 𤔿

Ý nghĩa của từ 婚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hôn). Bộ Nữ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 1. cưới, 2. lễ cưới, 3. bố vợ, Lấy vợ hoặc chồng, cưới, Đặc chỉ con trai lấy vợ. Từ ghép với : Đã kết hôn, Vợ chưa cưới, Kết hôn., “kết hôn” cưới, “dĩ hôn” đã kết hôn. Chi tiết hơn...

Hôn

Từ điển phổ thông

  • 1. cưới
  • 2. lễ cưới
  • 3. bố vợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy vợ, con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lấy vợ hoặc chồng, kết hôn, cưới

- Đã kết hôn

- Vợ chưa cưới

* ② Hôn (nhân)

- Li hôn

- Kết hôn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy vợ hoặc chồng, cưới

- “kết hôn” cưới

- “dĩ hôn” đã kết hôn.

* Đặc chỉ con trai lấy vợ
* Chỉ con gái lấy chồng
Danh từ
* Cha vợ
* Hôn nhân

- “hôn lễ”

- “hôn thú”

- “li hôn” .