Đọc nhanh:夭 (Yêu, Yểu). Bộ đại 大 (+1 nét). Tổng 4 nét but (ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. tai vạ, Tai vạ., Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ, Tai vạ, “Yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa. Chi tiết hơn...
- “Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri” 隰有萇楚, 猗儺其枝. 夭之沃沃, 樂子之無知 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
- “Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri” 隰有萇楚, 猗儺其枝. 夭之沃沃, 樂子之無知 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.