• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhān , Zhàn
  • Âm hán việt: Chiêm Chiếm
  • Nét bút:丨一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺊囗
  • Thương hiệt:YR (卜口)
  • Bảng mã:U+5360
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 占

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 占 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiêm, Chiếm). Bộ Bốc (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu, Truyền miệng, Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu, Truyền miệng. Từ ghép với : Bói toán, bói số, bói, “chiêm bốc” xem bói, “chiêm quái” xem quẻ., Chiếm thế áp đảo, Khẩu chiếm. Xem [zhan]. Chi tiết hơn...

Chiêm
Chiếm

Từ điển phổ thông

  • xem điềm để biết tốt xấu

Từ điển Thiều Chửu

  • Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm.
  • Một âm là chiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xem bói

- Bói toán, bói số, bói

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu

- “chiêm bốc” xem bói

- “chiêm quái” xem quẻ.

* Truyền miệng

- “khẩu chiếm” đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.

Từ điển phổ thông

  • chiếm đoạt của người khác

Từ điển Thiều Chửu

  • Tự tiện chiếm cứ của người.
  • Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm .
  • Một âm là chiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chiếm

- Chiếm thế áp đảo

* ② Đọc ra thơ bằng miệng (chưa viết thành bài)

- Khẩu chiếm. Xem [zhan].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu

- “chiêm bốc” xem bói

- “chiêm quái” xem quẻ.

* Truyền miệng

- “khẩu chiếm” đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.