- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Yến
- Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱宀妟
- Thương hiệt:JAV (十日女)
- Bảng mã:U+5BB4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 宴
-
Cách viết khác
燕
醼
𡩷
-
Thông nghĩa
讌
Ý nghĩa của từ 宴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 宴 (Yến). Bộ Miên 宀 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フ丨フ一一フノ一). Ý nghĩa là: yến tiệc, Yên nghỉ., Vui., Tiệc, bữa tiệc, Bày tiệc, mở tiệc. Từ ghép với 宴 : 宴客 Đãi khách, thết khách, 宴安 Yên vui., “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách., “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Yên nghỉ.
- Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
- Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đãi, mời, thết (tiệc)
- 宴客 Đãi khách, thết khách
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiệc, bữa tiệc
- “Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ” 孔融迎接玄德入城, 敘禮畢, 大設筵宴慶賀 (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung đón tiếp (Lưu) Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Động từ
* Bày tiệc, mở tiệc
- “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách.
* Ở yên, nghỉ ngơi
- “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Yên ổn, yên tĩnh
- “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
* Vui vẻ
- “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* An nhàn, an tĩnh
- “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
Trích: Tô Thức 蘇軾