• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
  • Pinyin: Fān
  • Âm hán việt: Phàm Phâm
  • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巾凡
  • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
  • Bảng mã:U+5E06
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 帆

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤖫 𩗋

Ý nghĩa của từ 帆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phàm, Phâm). Bộ Cân (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cánh buồm, Buồm, Mượn chỉ thuyền. Từ ghép với : Cột buồm san sát, Thuận buồm xuôi gió, Cánh buồm đơn chiếc., “nhất phàm phong thuận” thuận buồm xuôi gió. Chi tiết hơn...

Phàm
Phâm

Từ điển phổ thông

  • cánh buồm

Từ điển Thiều Chửu

  • Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
  • Một âm là phám thuyền xuôi gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Buồm

- Cột buồm san sát

- Thuận buồm xuôi gió

- Cánh buồm đơn chiếc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Buồm

- “nhất phàm phong thuận” thuận buồm xuôi gió.

* Mượn chỉ thuyền

- “Hà thì quy phàm tố giang thủy” (Tống Lưu Cảnh Văn ) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.

Trích: Tô Thức

Âm:

Phâm

Từ điển Thiều Chửu

  • Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
  • Một âm là phám thuyền xuôi gió.