• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đề
  • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口帝
  • Thương hiệt:RYBB (口卜月月)
  • Bảng mã:U+557C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 啼

  • Cách viết khác

    𠸭

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 啼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đề). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. khóc lóc, 2. hót (chim), Kêu khóc., Kêu khóc, Hót, gáy, kêu. Từ ghép với : Khóc thảm thiết, Chim hót, Vượn kêu. Chi tiết hơn...

Đề

Từ điển phổ thông

  • 1. khóc lóc
  • 2. hót (chim)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kêu khóc.
  • Hót, như oanh đề chim vàng anh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khóc

- Khóc thảm thiết

- Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện)

* ② Gáy, hót, kêu

- Gà gáy

- Chim hót

- Vượn kêu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu khóc

- “Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc” (Ngẫu đề ) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.

Trích: Nguyễn Du

* Hót, gáy, kêu

- “Hổ khiếu viên đề” (Nhạc Dương Lâu kí ) Cọp rống vượn kêu.

Trích: “oanh đề” chim vàng anh hót. Phạm Trọng Yêm

Danh từ
* Nước mắt

- Thời Đông Hán , phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.

Trích: “đề trang nữ” chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” ngấn lệ. $ Ghi chú