• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Léng , Lèng
  • Âm hán việt: Lăng
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ丨丨一丶一フノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰木⿱罒方
  • Thương hiệt:DWLS (木田中尸)
  • Bảng mã:U+695E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 楞

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 楞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lăng). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: góc, cạnh, Góc, Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật, Ngốc, ngớ ngẩn, Ngẩn người ra, thất thần. Từ ghép với : “Lăng-nghiêm” , “lăng đầu lăng não” ngớ nga ngớ ngẩn. Chi tiết hơn...

Lăng

Từ điển phổ thông

  • góc, cạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cùng nghĩa với chữ lăng .
  • Lăng nghiêm , lăng già kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lí rất cao thâm trong nhà Phật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Góc

- prisme).

Trích: “tam lăng kính” kính tam giác (tiếng Pháp

* Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật

- “Lăng-nghiêm”

- “Lăng-già” kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh “Lăng-nghiêm” gọi đủ là “Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh” . Kinh “Lăng-già” gọi đủ là “Nhập-lăng-già kinh” .

Tính từ
* Ngốc, ngớ ngẩn

- “lăng đầu lăng não” ngớ nga ngớ ngẩn.

Động từ
* Ngẩn người ra, thất thần

- “A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu” ! , (A Q chánh truyện Q) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.

Trích: Lỗ Tấn