- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
- Pinyin:
Dòng
- Âm hán việt:
Đông
Đống
- Nét bút:丶一一丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫東
- Thương hiệt:IMDW (戈一木田)
- Bảng mã:U+51CD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 凍
Ý nghĩa của từ 凍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 凍 (đông, đống). Bộ Băng 冫 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶一一丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: đóng băng, nước đá, Thức ăn đông đặc, Họ “Đống”, Đóng băng. Từ ghép với 凍 : 凍肉 Thịt đông, 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng, 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh, 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng, “ngư đống” 魚凍 cá đông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước đông, nước đá.
- Phàm chất lỏng đông lại tục cũng gọi là đống.
- Thường đá mỏ trong suốt cũng gọi là đống.
- Rét, như đống nỗi 凍餒 đói rét.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đóng băng, đông lại
- 凍肉 Thịt đông
- 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng
* ② Lạnh cóng, rét cóng
- 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh
- 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thức ăn đông đặc
- “nhục đống” 肉凍 thịt đông
- “quả đống” 果凍 trái cây nấu đông.
Động từ
* Đóng băng
- “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
Trích: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. Lí Hạ 李賀
* Lạnh cóng, rét cóng
- “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.