- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Hé
, Jié
, Kài
, Kě
- Âm hán việt:
Hạt
Khát
Kiệt
- Nét bút:丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡曷
- Thương hiệt:EAPV (水日心女)
- Bảng mã:U+6E34
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 渴
-
Cách viết khác
㵣
愒
渇
竭
𣊅
𣊆
𣹈
Ý nghĩa của từ 渴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 渴 (Hạt, Khát, Kiệt). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: Khát, Gấp, tha thiết, cấp thiết, khát (nước), Khát nước., Khát. Từ ghép với 渴 : “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ., 我渴 Tôi khát (nước). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khát
- “giải khát” 解渴 uống để hết khát
- “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
Phó từ
* Gấp, tha thiết, cấp thiết
- “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt
- “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha
- “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khát nước.
- Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
- Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Khát (nước), khát khao
- 渴思飲,饑思食 Khát thì nghĩ đến uống, đói thì nghĩ đến ăn
- 我渴 Tôi khát (nước).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khát
- “giải khát” 解渴 uống để hết khát
- “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
Phó từ
* Gấp, tha thiết, cấp thiết
- “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt
- “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha
- “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
Từ điển Thiều Chửu
- Khát nước.
- Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
- Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khát
- “giải khát” 解渴 uống để hết khát
- “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
Phó từ
* Gấp, tha thiết, cấp thiết
- “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt
- “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha
- “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.