• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
  • Pinyin: Chún
  • Âm hán việt: Thuần
  • Nét bút:一丨フノフ一一丶一丨フ一フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰酉享
  • Thương hiệt:MWYRD (一田卜口木)
  • Bảng mã:U+9187
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 醇

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨠺 𨣳 𨣶

Ý nghĩa của từ 醇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuần). Bộ Dậu (+8 nét). Tổng 15 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. rượu ngon, 2. thuần hậu, Không lẫn lộn., Nồng (rượu), Chất phác, chân thật. Từ ghép với : Rượu gỗ, rượu mêtilíc., “thuần tửu” rượu nồng. Chi tiết hơn...

Thuần

Từ điển phổ thông

  • 1. rượu ngon
  • 2. thuần hậu

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu ngon, rượu nặng.
  • Thuần hậu, thuần cẩn.
  • Không lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ (hoá) Rượu, cồn

- Rượu gỗ, rượu mêtilíc.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nồng (rượu)

- “thuần tửu” rượu nồng.

* Chất phác, chân thật
* Không lẫn lộn
Danh từ
* Rượu nồng, rượu ngon
* Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol")