• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin: Lìn
  • Âm hán việt: Lận
  • Nét bút:丶一ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱文口
  • Thương hiệt:YKR (卜大口)
  • Bảng mã:U+541D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 吝

  • Cách viết khác

    𠫤 𠯌 𠯛 𠲲 𠳈 𠳺 𠳻 𠴽 𢙵

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 吝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lận). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Hối tiếc, Tham luyến, Hẹp hòi, bủn xỉn. Từ ghép với : “hối lận” hối tiếc, ăn năn., “bất lận quyền” không tham quyền. Chi tiết hơn...

Lận

Từ điển phổ thông

  • tiếc rẻ, keo kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếc (sẻn). Tiếc không cho người là lận. Như khan lận keo cú, lận sắc cò kè. Bỉ lận , v.v.
  • Hối lận lời bói toán, cũng như hối hận vậy. Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bủn xỉn, keo kiệt, dè sẻn

- Bủn xỉn

- Keo cú

* ② (văn) Không nỡ

- Chỉ có việc ta cho người mượn sách và việc họ Trương không nỡ cho người mượn sách là không giống nhau (Viên Mai

* ③ (văn) Thẹn

- Được cũng không cho là hay mà không được cũng không cảm thấy thẹn (Hậu Hán thư

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hối tiếc

- “hối lận” hối tiếc, ăn năn.

* Tham luyến

- “bất lận quyền” không tham quyền.

Tính từ
* Hẹp hòi, bủn xỉn

- “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” , 使, (Thái Bá ) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, hẹp hòi thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.

Trích: “lận sắc” bủn xỉn. Luận Ngữ