• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Jué
  • Âm hán việt: Quật
  • Nét bút:一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘屈
  • Thương hiệt:QSUU (手尸山山)
  • Bảng mã:U+6398
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 掘

  • Cách viết khác

    𢬝 𢴺 𢶵 𣔭

Ý nghĩa của từ 掘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quật). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đào lên, Khát., Trội hơn., Hang hốc., Đào, moi lên. Từ ghép với : Đào giếng, khơi giếng Chi tiết hơn...

Quật

Từ điển phổ thông

  • đào lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðào, như quật địa đào đất, quật tỉnh đào giếng.
  • Khát.
  • Trội hơn.
  • Hang hốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đào lên

- Đào giếng, khơi giếng

- Đào đất

- Đào mả

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đào, moi lên

- “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.

Trích: “quật địa” đào đất, “quật tỉnh” đào giếng. Sử Kí