• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
  • Pinyin: Jìng , Kēng
  • Âm hán việt: Hĩnh
  • Nét bút:ノフ一一一フフフ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月巠
  • Thương hiệt:BMVM (月一女一)
  • Bảng mã:U+811B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 脛

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨁎 𨂈 𩩋

Ý nghĩa của từ 脛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hĩnh). Bộ Nhục (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフフフフ). Ý nghĩa là: cẳng chân, Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. Chi tiết hơn...

Hĩnh

Từ điển phổ thông

  • cẳng chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cẳng chân, từ đầu gối đến chân

- “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” (Tự thán ) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Trích: Nguyễn Du