- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Xa 車 (+2 nét)
- Pinyin:
Guǐ
- Âm hán việt:
Quỹ
- Nét bút:一丨フ一一一丨ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰車九
- Thương hiệt:JJKN (十十大弓)
- Bảng mã:U+8ECC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 軌
-
Cách viết khác
䡄
𧗝
𨑍
-
Giản thể
轨
Ý nghĩa của từ 軌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 軌 (Quỹ). Bộ Xa 車 (+2 nét). Tổng 9 nét but (一丨フ一一一丨ノフ). Ý nghĩa là: 1. cỡ bánh xe, 2. vết bánh xe, Khoảng cách giữa hai bánh xe, Vết xe đi, Mượn chỉ xe. Từ ghép với 軌 : 鐵軌 Đường ray, đường rầy, 出軌 Trật đường rầy, trật bánh, 不軌 Không theo phép tắc, 走上正軌 Đi vào nề nếp., “bất quỹ” 不軌 không tuân theo phép tắc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cỡ bánh xe
- 2. vết bánh xe
- 3. đường sắt, đường ray
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Ðường sắt xe hoả, xe điện chạy gọi là thiết quỹ 鐵軌 hay quỹ đạo 軌道.
- Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo 軌道.
- Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ 不軌. Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ 謀為不軌.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đường xe
- 鐵軌 Đường ray, đường rầy
- 出軌 Trật đường rầy, trật bánh
* ③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ
- 不軌 Không theo phép tắc
- 走上正軌 Đi vào nề nếp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khoảng cách giữa hai bánh xe
- “Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn” 今天下車同軌, 書同文 (Trung Dung 中庸) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Vết xe đi
- “Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên” 周道既壞, 兵車之軌交於天下, 而罕知侵伐之端焉 (Biện xâm phạt luận 辯侵伐論).
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao
- “Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành” 五星循軌而不失其行 (Bổn kinh 本經) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Phép tắc, pháp độ, quy củ
* Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa
Động từ
* Tuân theo, y theo
- “bất quỹ” 不軌 không tuân theo phép tắc.