Các biến thể (Dị thể) của 豁
𡪞 𧯆 𧯉
豁 là gì? 豁 (Hoát, Khoát). Bộ Cốc 谷 (+10 nét). Tổng 17 nét but (丶丶フ一一一丨丨フ一ノ丶ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Hang thông suốt, Dứt, cắt đứt, Miễn trừ, Tiêu trừ, giải tỏa, Liều, hi sinh. Từ ghép với 豁 : 碗口豁了一塊 Miệng chén bị mẻ một miếng, 豁出性命 Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem 豁 [huò]., 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi)., “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng., “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi. Chi tiết hơn...
- “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
- “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.