• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Cốc 谷 (+10 nét)
  • Pinyin: Huá , Huō , Huò
  • Âm hán việt: Hoát Khoát
  • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一ノ丶ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰害谷
  • Thương hiệt:JRCOR (十口金人口)
  • Bảng mã:U+8C41
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 豁

  • Cách viết khác

    𡪞 𧯆 𧯉

Ý nghĩa của từ 豁 theo âm hán việt

豁 là gì? (Hoát, Khoát). Bộ Cốc (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Hang thông suốt, Dứt, cắt đứt, Miễn trừ, Tiêu trừ, giải tỏa, Liều, hi sinh. Từ ghép với : Miệng chén bị mẻ một miếng, Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem [huò]., 禿, (Đệ ngũ thất hồi)., “hoát xuất tính mệnh” hi sinh tính mạng., “hoát thần tử” sứt môi. Chi tiết hơn...

Hoát
Khoát

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sứt, mẻ

- Miệng chén bị mẻ một miếng

- Sứt môi

- Răng mẻ

* ② Liều, bạt, thí

- Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem [huò].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hang thông suốt

- “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” , 谿 (Thất mệnh ).

Trích: Trương Hiệp

Động từ
* Dứt, cắt đứt
* Miễn trừ

- “tiền lương chi hoát miễn” tha không bắt nộp tiền lương nữa

- “hình ngục chi siêu hoát” không bắt chịu hình ngục nữa.

* Tiêu trừ, giải tỏa

- 禿, (Đệ ngũ thất hồi).

Trích: Thủy hử truyện

* Liều, hi sinh

- “hoát xuất tính mệnh” hi sinh tính mạng.

Tính từ
* Rộng rãi, sáng sủa

- “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” , , , , , (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời)

- “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” , (Tảo phát ngư phố đàm ).

Trích: Mạnh Hạo Nhiên

* Trống rỗng, không hư
* Sâu xa, thâm thúy
* Sứt, mẻ

- “hoát thần tử” sứt môi.

Phó từ
* Thông suốt, rộng mở

- “khoát đạt” cởi mở

- “hoát nhiên quán thông” vỡ vạc thông suốt.

* Mau lẹ, loáng một cái
Tượng thanh từ
* Xoạt, vù

Từ điển phổ thông

  • 1. hang thông cả 2 đầu
  • 2. thông suốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hang thông suốt cả hai đầu. Vì thế nên chỗ đất nào phẳng phắn sáng sủa gọi là hiên khoát , người già gọi là đầu đồng xỉ khoát đầu trọc răng long.
  • Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông vỡ vạc thông suốt.
  • Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát không bắt chịu hình ngục nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rộng (rãi), sáng (sủa), thông suốt

- Rộng lượng

- Sáng sủa

* ② Miễn, tha

- Miễn, được miễn (thuế ...). Xem [huo].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hang thông suốt

- “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” , 谿 (Thất mệnh ).

Trích: Trương Hiệp

Động từ
* Dứt, cắt đứt
* Miễn trừ

- “tiền lương chi hoát miễn” tha không bắt nộp tiền lương nữa

- “hình ngục chi siêu hoát” không bắt chịu hình ngục nữa.

* Tiêu trừ, giải tỏa

- 禿, (Đệ ngũ thất hồi).

Trích: Thủy hử truyện

* Liều, hi sinh

- “hoát xuất tính mệnh” hi sinh tính mạng.

Tính từ
* Rộng rãi, sáng sủa

- “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” , , , , , (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời)

- “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” , (Tảo phát ngư phố đàm ).

Trích: Mạnh Hạo Nhiên

* Trống rỗng, không hư
* Sâu xa, thâm thúy
* Sứt, mẻ

- “hoát thần tử” sứt môi.

Phó từ
* Thông suốt, rộng mở

- “khoát đạt” cởi mở

- “hoát nhiên quán thông” vỡ vạc thông suốt.

* Mau lẹ, loáng một cái
Tượng thanh từ
* Xoạt, vù

Từ ghép với 豁