• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
  • Pinyin: Yuàn
  • Âm hán việt: Nguyện
  • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸原心
  • Thương hiệt:MFP (一火心)
  • Bảng mã:U+613F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 愿

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢥧 𩕮 𩖂 𩖈

Ý nghĩa của từ 愿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nguyện). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: mong muốn, Thật thà, trung hậu, Giảo trá. Từ ghép với : Trung hậu thật thà., Nguyện vọng bình sinh, Như mong muốn., Một ước vọng từ bao đời, Phù hợp nguyện vọng của nhân dân Chi tiết hơn...

Nguyện

Từ điển phổ thông

  • mong muốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiện. Cẩn nguyện trung hậu thành thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thành thật, chân thật, thật thà

- Trung hậu thật thà.

* ① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng

- Nguyện vọng bình sinh

- Như mong muốn.

* 願望nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn

- Một ước vọng từ bao đời

- Phù hợp nguyện vọng của nhân dân

* ② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng

- Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ

- Quân tình nguyện

- Tự nguyện tự giác

- Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử)

- Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí)

* ③ Cầu nguyện

- Cầu nguyện

* ④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ

- Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thật thà, trung hậu

- “San dân nguyện phác” (Lưu Sủng truyện ) Dân miền núi thật thà, chất phác.

Trích: “cẩn nguyện” trung hậu thành thực. Hậu Hán Thư

* Giảo trá