- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
- Âm hán việt:
Kiệm
- Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻僉
- Thương hiệt:OOMO (人人一人)
- Bảng mã:U+5109
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 儉
-
Giản thể
俭
-
Cách viết khác
倹
𠈏
Ý nghĩa của từ 儉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 儉 (Kiệm). Bộ Nhân 人 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: tiết kiệm, Tằn tiện, dè sẻn, Khiêm hòa, tiết chế, Thiếu thốn, Mất mùa, thu hoạch kém. Từ ghép với 儉 : 勤儉 Cần kiệm, 貧儉 Nghèo thiếu, 儉歲 Năm mất mùa., “cung kiệm” 恭儉 cung kính khiêm hòa., “bần kiệm” 貧儉 nghèo thiếu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tằn tiện, có tiết chế mà không phung phá láo gọi là kiệm.
- Thiếu, như bần kiệm 貧儉 nghèo thiếu, kiệm bạc 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
- Năm mất mùa cũng gọi là kiệm tuế 儉歲.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Thiếu kém, ít ỏi
- 貧儉 Nghèo thiếu
- 儉歲 Năm mất mùa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tằn tiện, dè sẻn
- “Thành do cần kiệm phá do xa” 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
Trích: Lí Thương Ẩn 李商隱
* Khiêm hòa, tiết chế
- “cung kiệm” 恭儉 cung kính khiêm hòa.
* Thiếu thốn
- “bần kiệm” 貧儉 nghèo thiếu
- “kiệm bạc” 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
* Mất mùa, thu hoạch kém
- “kiệm tuế” 儉歲 năm mất mùa .