• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
  • Âm hán việt: Tiêm Tiềm Tiệm
  • Nét bút:丶丶一一丨フ一一一丨ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡斬
  • Thương hiệt:EJJL (水十十中)
  • Bảng mã:U+6F38
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 漸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 漸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêm, Tiềm, Tiệm). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Sông Tiệm., Ngâm, tẩm., Dần dần, từ từ, Sông “Tiệm”, Ngâm, tẩm, thấm. Từ ghép với : Ngâm trong nước, Tiêm nhiễm, Phía đông tràn vào biển, Dối trá. Xem [jiàn]., Trời đã lạnh dần Chi tiết hơn...

Tiêm
Tiềm
Tiệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tiệm.
  • Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
  • Một âm là tiêm. Chảy vào.
  • Ngâm, tẩm.
  • Nhiễm, tiêm nhiễm.
  • Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
  • Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ngâm, thấm vào

- Ngâm trong nước

- Tiêm nhiễm

* ② Tràn vào, chảy vào

- Phía đông tràn vào biển

* ③ Dối trá, giả dối

- Dối trá. Xem [jiàn].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dần dần, từ từ

- “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.

Trích: “tiệm nhập giai cảnh” , dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” tuần tự tiến tới. Nguyễn Du

Danh từ
* Sông “Tiệm”
Động từ
* Ngâm, tẩm, thấm

- “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.

Trích: Thi Kinh

* Nhiễm, tiêm nhiễm

- “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.

Trích: Sử Kí

* Chìm ngập

- “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.

Trích: Hoài Nam Tử

Tính từ
* Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt)

Từ điển phổ thông

  • 1. nhúng vào nước
  • 2. thấm, tẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tiệm.
  • Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
  • Một âm là tiêm. Chảy vào.
  • Ngâm, tẩm.
  • Nhiễm, tiêm nhiễm.
  • Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
  • Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dần dần, từ từ

- “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.

Trích: “tiệm nhập giai cảnh” , dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” tuần tự tiến tới. Nguyễn Du

Danh từ
* Sông “Tiệm”
Động từ
* Ngâm, tẩm, thấm

- “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.

Trích: Thi Kinh

* Nhiễm, tiêm nhiễm

- “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.

Trích: Sử Kí

* Chìm ngập

- “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.

Trích: Hoài Nam Tử

Tính từ
* Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt)

Từ điển phổ thông

  • 1. dần dần
  • 2. sông Tiệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tiệm.
  • Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
  • Một âm là tiêm. Chảy vào.
  • Ngâm, tẩm.
  • Nhiễm, tiêm nhiễm.
  • Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
  • Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dần dần, từ từ

- Trời đã lạnh dần

- Đã tiến bộ dần.

* 漸次

- tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;

* 漸漸tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả

- Khí trời đã ấm dần

- Ngoài đường người qua lại đã ít dần

- Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư)

* ② Nặng thêm

- Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Dần dần, từ từ

- “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.

Trích: “tiệm nhập giai cảnh” , dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” tuần tự tiến tới. Nguyễn Du

Danh từ
* Sông “Tiệm”
Động từ
* Ngâm, tẩm, thấm

- “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.

Trích: Thi Kinh

* Nhiễm, tiêm nhiễm

- “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.

Trích: Sử Kí

* Chìm ngập

- “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.

Trích: Hoài Nam Tử

Tính từ
* Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt)