- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Bạch 白 (+12 nét)
- Pinyin:
Pán
, Pó
- Âm hán việt:
Bà
- Nét bút:ノ丨フ一一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰白番
- Thương hiệt:HAHDW (竹日竹木田)
- Bảng mã:U+76A4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 皤
Ý nghĩa của từ 皤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 皤 (Bà). Bộ Bạch 白 (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノ丨フ一一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 2. bụng to, Trắng, bạc., Trắng, Vẻ người già tóc bạc, To, bự. Từ ghép với 皤 : bà bà [pópó] (Đầu tóc) bạc phơ; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. màu trắng bạc
- 2. bụng to
Từ điển Thiều Chửu
- Trắng, bạc.
- Bụng bè bè, bụng to.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 皤皤
- bà bà [pópó] (Đầu tóc) bạc phơ;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trắng
- “Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa” 吾已鬢成皤, 見汝容顏更摧挫 (Đông quách kí 東郭記, Xuất nhi oa chi 出而哇之) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
Trích: Tôn Nhân Nhụ 孫仁孺
* Vẻ người già tóc bạc
- “Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà” 紛紛少婦幾成皤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
Trích: Cũng chỉ “nguyên lão” 元老. Đặng Trần Côn 鄧陳琨
* To, bự
- “Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ” 濁醪氣色嚴, 皤腹瓶甖古 (Vũ trung tác 雨中作).
Trích: Đỗ Mục 杜牧
Động từ
* Phình, phồng ra
- “Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục” 睅其目, 皤其腹, 棄甲而復 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年).
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (“thanh oa” 青蛙)
- “Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà” 弊蛙拘送主府官, 帝箸下腹嘗其皤 (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác 月蝕詩效玉川子作).
Trích: Hàn Dũ 韓愈