• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
  • Pinyin: Jué , Wā
  • Âm hán việt: Oa
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫圭
  • Thương hiệt:LIGG (中戈土土)
  • Bảng mã:U+86D9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蛙

  • Cách viết khác

    𡔩 𡔻 𪓤

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蛙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oa). Bộ Trùng (+6 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: con ếch, Ếch, nhái. Từ ghép với : Ếch ngồi đáy giếng. Chi tiết hơn...

Oa

Từ điển phổ thông

  • con ếch

Từ điển Thiều Chửu

  • Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa , là điền kê , là thuỷ kê tử . Con chẫu gọi là thanh oa , lại gọi là vũ oa . Con cóc gọi là thiềm thừ . Ễnh ương gọi là hà mô . Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh , phát cáu gọi là oa nộ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Con nhái, ếch, ếch nhái

- Ếch ngồi đáy giếng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ếch, nhái

- Con chẫu gọi là “thanh oa” , lại gọi là “vũ oa” . Con cóc gọi là “thiềm thừ” . Ễnh ương gọi là “hà mô” . Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” , phát cáu gọi là “oa nộ” .