• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Tử 子 (+14 nét)
  • Pinyin: Rú , Rù
  • Âm hán việt: Nhụ
  • Nét bút:フ丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰子需
  • Thương hiệt:NDMBB (弓木一月月)
  • Bảng mã:U+5B7A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 孺

  • Cách viết khác

    𡥶 𡦗 𡦘

Ý nghĩa của từ 孺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhụ). Bộ Tử (+14 nét). Tổng 17 nét but (フ). Ý nghĩa là: Trẻ con., Vui, thú., Trẻ con, § Xem “nhụ nhân” , Họ “Nhụ”. Từ ghép với : Đàn bà con trẻ, “hài nhụ” em bé, “đồng nhụ” trẻ con., “nhụ mộ” ái mộ., “nhụ xỉ” trẻ thơ. Chi tiết hơn...

Nhụ

Từ điển phổ thông

  • mớm cơm cho trẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Trẻ con.
  • Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
  • Vui, thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trẻ con

- Đàn bà con trẻ

* 孺人

- nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trẻ con

- “hài nhụ” em bé

- “đồng nhụ” trẻ con.

* § Xem “nhụ nhân”
* Họ “Nhụ”
Động từ
* Yêu mến, tương thân

- “nhụ mộ” ái mộ.

Tính từ
* Bé, nhỏ, ít tuổi

- “nhụ xỉ” trẻ thơ.