• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Wā , Wa
  • Âm hán việt: Oa
  • Nét bút:丨フ一一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口圭
  • Thương hiệt:RGG (口土土)
  • Bảng mã:U+54C7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 哇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oa). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thổ ra, Thổ ra., Òa (khóc), Nôn, mửa, ẩu thổ, Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy. Từ ghép với : Khóc òa lên Chi tiết hơn...

Oa

Từ điển phổ thông

  • 1. tiếng trẻ khóc
  • 2. thổ ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Thổ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chứ, nhỉ... (trợ từ đặt ở cuối câu)

- Đi nhanh lên chứ! Tốt quá nhỉ! Xem [wa].

* ① Òa

- Khóc òa lên

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Òa (khóc)

- “na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai” đứa bé đó khóc òa lên rồi.

Động từ
* Nôn, mửa, ẩu thổ
Danh từ
* Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy
Trợ từ
* Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ

- “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” (Chánh hồng kì hạ ) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.

Trích: “hảo oa!” tốt nhỉ. Lão Xá

* Đặt sau các thứ để liệt kê

- “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” , , , , nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.