• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
  • Pinyin: Jī , Jì
  • Âm hán việt: Tích
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹責
  • Thương hiệt:VFQMC (女火手一金)
  • Bảng mã:U+7E3E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 績

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 績 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tích). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. tích luỹ, Đánh sợi, xe sợi, Công nghiệp, thành quả. Từ ghép với : Công cán, Công lao, Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại), Thành tích chiến đấu. Chi tiết hơn...

Tích

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh sợi, xe chỉ
  • 2. tích luỹ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh sợi, xe sợi.
  • Công nghiệp, sự gì tích luỹ mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích công cán, lao tích công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thành tích, công lao

- Công cán

- Công lao

- Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại)

- Thành tích chiến đấu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh sợi, xe sợi

- “Nữ sự duy tích ma” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.

Trích: Nguyễn Du

Danh từ
* Công nghiệp, thành quả

- “Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích” , (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.

Trích: “công tích” công cán, “lao tích” công lao, “khảo tích” xét công các quan lại (để thăng thưởng). Tam quốc diễn nghĩa