- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
- Pinyin:
Sòng
- Âm hán việt:
Tụng
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言甬
- Thương hiệt:YRNIB (卜口弓戈月)
- Bảng mã:U+8AA6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 誦
Ý nghĩa của từ 誦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 誦 (Tụng). Bộ Ngôn 言 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丶一一一丨フ一フ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 2. tụng kinh, Oán trách., Ngâm, đọc, Khen ngợi, Kể, thuật, nói lại. Từ ghép với 誦 : 誦詩 Ngâm thơ, đọc thơ, 朗誦詩歌 Bình thơ, 稱誦 Xưng tụng, ca ngợi, “lãng tụng” 朗誦 đọc rành rọt., “xưng tụng” 稱誦 ca ngợi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đọc to và rõ
- 2. tụng kinh
Từ điển Thiều Chửu
- Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng.
- Khen ngợi, như xưng tụng 稱誦
- Bài tụng, như bài thơ.
- Oán trách.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đọc, ngâm
- 誦詩 Ngâm thơ, đọc thơ
- 朗誦詩歌 Bình thơ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngâm, đọc
- “lãng tụng” 朗誦 đọc rành rọt.
* Khen ngợi
- “xưng tụng” 稱誦 ca ngợi.
* Kể, thuật, nói lại
- “Tụng Nghiêu chi ngôn” 誦堯之言 (Cáo tử hạ 告子下) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Thuộc lòng
- “Quần thư vạn quyển thường ám tụng” 詩群書萬卷常暗誦 (Khả thán 可歎) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
Trích: “bội tụng” 背誦 đọc thuộc lòng. Đỗ Phủ 杜甫
Danh từ
* Bài tụng, thơ văn
- “Gia Phụ tác tụng” 家父作誦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Công khai
- “tụng ngôn” 誦言 nói công khai. § Cũng như “công ngôn” 公言.