- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Dòng
, Tóng
- Âm hán việt:
Đỗng
Động
- Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡同
- Thương hiệt:EBMR (水月一口)
- Bảng mã:U+6D1E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 洞
-
Cách viết khác
䆚
硐
迵
洞
-
Thông nghĩa
峒
Ý nghĩa của từ 洞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 洞 (đỗng, động). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: Động, hang sâu, Lỗ hổng, Suốt, thấu, hang động, Động, hang sâu. Từ ghép với 洞 : 洞主 Chủ động, 山洞 Hang núi, 仙洞 Động tiên, 洞口 Cửa động, 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cái động (hang sâu).
- Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
- Suốt, như đỗng giám 洞鑒 soi suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách
- 洞主 Chủ động
- 山洞 Hang núi
- 仙洞 Động tiên
- 洞口 Cửa động
- 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ
* ② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu
- 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc
- 洞鑒 Soi suốt.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Động, hang sâu
- “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Suốt, thấu
- “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
Trích: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách
- 洞主 Chủ động
- 山洞 Hang núi
- 仙洞 Động tiên
- 洞口 Cửa động
- 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ
* ② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu
- 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc
- 洞鑒 Soi suốt.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Động, hang sâu
- “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Suốt, thấu
- “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
Trích: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢