Các biến thể (Dị thể) của 窿
隆
Đọc nhanh: 窿 (Long, Lung). Bộ Huyệt 穴 (+11 nét). Tổng 16 nét but (丶丶フノ丶フ丨ノフ丶一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 1. lõm, trũng, 2. cái hố, “Khung lung” 穹窿 vòm, vòm trời, “Quật lung” 窟窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. Từ ghép với 窿 : 窿工 Công nhân hầm mỏ, 清理廢窿 Sửa sang hầm hỏng, 窿門口 Cửa hầm Chi tiết hơn...
- “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” 看風, 東風猶可, 西風也將就, 若是南風起, 把青天也拱個大窟窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.