• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+11 nét)
  • Pinyin: Lóng
  • Âm hán việt: Long Lung
  • Nét bút:丶丶フノ丶フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴隆
  • Thương hiệt:JCNLM (十金弓中一)
  • Bảng mã:U+7ABF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 窿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 窿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 窿 (Long, Lung). Bộ Huyệt (+11 nét). Tổng 16 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 1. lõm, trũng, 2. cái hố, “Khung lung” 窿 vòm, vòm trời, “Quật lung” 窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. Từ ghép với 窿 : 窿 Công nhân hầm mỏ, 窿 Sửa sang hầm hỏng, 窿 Cửa hầm Chi tiết hơn...

Long
Lung
Âm:

Long

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) ① Đường hầm trong mỏ hang đá

- 窿 Công nhân hầm mỏ

- 窿 Sửa sang hầm hỏng

- 窿 Cửa hầm

Từ điển phổ thông

  • 1. lõm, trũng
  • 2. cái hố

Từ điển Thiều Chửu

  • Khung lung 窿 khum khum, giữa cao mà bốn bề thấp xuống gọi là khung lung.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Khung lung” 窿 vòm, vòm trời
* “Quật lung” 窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc

- “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” , , 西, , 窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.

Trích: Tây du kí 西