• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+14 nét)
  • Pinyin: Dǎo
  • Âm hán việt: Đảo
  • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺭壽
  • Thương hiệt:IFGNI (戈火土弓戈)
  • Bảng mã:U+79B1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 禱

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥙤 𥙸 𥚜 𥛇 𥛈 𥜣 𥜹

Ý nghĩa của từ 禱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đảo). Bộ Kỳ (+14 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: cầu cúng, Cầu cúng, Chúc, mong cầu, Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. Từ ghép với : Khấn khứa, Cầu mong., “phán đảo” trông mong. Chi tiết hơn...

Đảo

Từ điển phổ thông

  • cầu cúng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầu cúng, ý mình muốn thế nào cầu người giúp cho cũng gọi là đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo

- Khấn khứa

* ② Mong, mong mỏi

- Cầu mong.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầu cúng

- “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” , (Chu Mục vương ) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.

Trích: Liệt Tử

* Chúc, mong cầu

- “Do thả hồi cố đảo đa phúc” (Thái Bình mại ca giả ) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.

Trích: Nguyễn Du

* Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu

- “phán đảo” trông mong.