• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Táng
  • Âm hán việt: Đường
  • Nét bút:一丨一丶一ノフ一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘唐
  • Thương hiệt:QILR (手戈中口)
  • Bảng mã:U+642A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 搪

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 搪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đường). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đường đột, Trương ra, căng ra, Chống, chắn, Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách, Bôi đều, trát đều. Từ ghép với : Chống đói, Chắn gió, Máy doa. Xem [táng]., “đường phong mạo vũ” chắn gió đội mưa., “đường lô tử” trát bếp lò. Chi tiết hơn...

Đường

Từ điển phổ thông

  • đường đột

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðường đột (xông xáo).
  • Chống chồi. Làm cẩu thả cho tắc trách gọi là đường tắc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chống, chắn

- Chống đói

- Chắn gió

* ④ Doa

- Máy doa. Xem [táng].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trương ra, căng ra
* Chống, chắn

- “đường phong mạo vũ” chắn gió đội mưa.

* Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách

- “Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá” , , (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Bôi đều, trát đều

- “đường lô tử” trát bếp lò.

* Mạo muội, mạo phạm

- “đường đột” .