• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Quật
  • Nét bút:丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴屈
  • Thương hiệt:JCSUU (十金尸山山)
  • Bảng mã:U+7A9F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 窟

  • Cách viết khác

    𡑣 𡑥 𡻋 𢷈 𥦙 𥧊 𥧋 𩨳

Ý nghĩa của từ 窟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quật). Bộ Huyệt (+8 nét). Tổng 13 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: Lỗ hổng., Nhà hầm., Hang, hốc, Chỗ ở đào trong đất (thời cổ), Ổ, sào huyệt (nơi tụ tập lẫn lộn đông người hoặc vật). Chi tiết hơn...

Quật

Từ điển phổ thông

  • cái hang, nhà hầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật.
  • Lỗ hổng.
  • Nhà hầm.
  • Chỗ chất chứa nhiều vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lỗ, hang, động

- Hang đá

* ② Sào huyệt, hang ổ, ổ

- Ổ phỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hang, hốc

- “Long Đại kim quan thạch quật kì” (Long Đại nham ) Nay xem ở Long Đại có hang đá kì lạ.

Trích: “xà quật” hang rắn. Nguyễn Trãi

* Chỗ ở đào trong đất (thời cổ)

- “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật” , (Lễ vận ) Xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông ở nhà đào trong đất.

Trích: Lễ Kí

* Ổ, sào huyệt (nơi tụ tập lẫn lộn đông người hoặc vật)

- “Giả khấu chi loạn, Kim Lăng hãm vi tặc quật” , (Yểu nương tái thế ) Thời loạn giặc cờ đỏ (Hồng Tú Toàn), Kim Lăng bị chiếm làm sào huyệt.

Trích: “tặc quật” ổ giặc, “đổ quật” ổ cờ bạc. Vương Thao