- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
- Pinyin:
Jiáo
, Jiào
, Jué
- Âm hán việt:
Tước
- Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口爵
- Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
- Bảng mã:U+56BC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 嚼
Ý nghĩa của từ 嚼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嚼 (Tước). Bộ Khẩu 口 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶). Ý nghĩa là: nhấm, nhai, Nhấm, nhai., Nhai, Nhấm, ăn mòn, Uống rượu, cạn chén. Từ ghép với 嚼 : 嚼不動 Nhai không được, 別在人家背後嚼舌 Đừng có nói bậy sau lưng người ta, b. (Không thèm) tranh cãi. Xem 嚼 [jué]., “tước thảo” 嚼草 nhai cỏ, “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhai, nhấm
- 細嚼 Nhai kĩ
- 嚼不動 Nhai không được
* 嚼舌tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy
- 別在人家背後嚼舌 Đừng có nói bậy sau lưng người ta
- b. (Không thèm) tranh cãi. Xem 嚼 [jué].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhai
- “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm.
* Nhấm, ăn mòn
- “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” 雪融山背嵐生翠, 水嚼沙洲樹出根 (Chu khê giản 朱溪澗) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
Trích: Chân San Dân 真山民
* Uống rượu, cạn chén
- “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
Trích: Sử Kí 史記
* Nghiền ngẫm, thưởng thức
- “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” 吾愛子權詩, 苦嚼味不盡 (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 寄滿執中子權) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
Trích: Vương Lệnh 王令
* Nói lải nhải (thêm có ác ý)
- “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” 整晚盡聽他一個人窮嚼, 真無聊.
* Nhai lại (bò, lạc đà,
- ..). “phản tước” 反嚼 nhai lại
- “hồi tước” 回嚼 nhai lại.