- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Jiàn
- Âm hán việt:
Giản
- Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ一一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡間
- Thương hiệt:EANA (水日弓日)
- Bảng mã:U+6F97
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 澗
-
Cách viết khác
㵎
𧯑
-
Giản thể
涧
-
Thông nghĩa
磵
Ý nghĩa của từ 澗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澗 (Giản). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一丨フ一一丨フ一一丨フ一一). Ý nghĩa là: khe suối, Khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi. Từ ghép với 澗 : 溪澗 Khe, suối, 澗水 Nước khe (chảy từ trong khe núi ra). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khe, suối, chỗ giữa hai miền núi gần nước cũng gọi là giản.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Khe núi, khe, suối
- 溪澗 Khe, suối
- 澗水 Nước khe (chảy từ trong khe núi ra).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi
- “Hoa lạc giản lưu hương” 花落澗流香 (Du sơn tự 斿山寺) Hoa rụng, dòng suối trôi hương thơm.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌