• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Màn
  • Âm hán việt: Mạn
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖曼
  • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
  • Bảng mã:U+6162
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 慢

  • Cách viết khác

    𢢔

Ý nghĩa của từ 慢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạn). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chậm chạp, Lười biếng, Vô lễ, kiêu ngạo, Chậm, không nhanh, Thong thả, chậm chạp. Từ ghép với : Anh đi chậm một tí, Tay chân chậm chạp, Khoan đã, Đừng cho anh ta biết vội, Ngạo mạn, ngạo nghễ Chi tiết hơn...

Mạn

Từ điển phổ thông

  • 1. chậm chạp
  • 2. khoan, trì hoãn

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn lười láo, khinh mạn khinh nhờn, v.v.
  • Thong thả, chậm chạp, như mạn tính tính chậm, mạn hành đi thong thả, v.v.
  • Phóng túng, như mạn du chơi phiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chậm, chậm chạp, thong thả

- Anh đi chậm một tí

- Tay chân chậm chạp

* ② Khoan, đừng vội

- Khoan đã

- Đừng cho anh ta biết vội

* ③ Ngạo mạn, lạnh nhạt, khinh nhờn, coi thường

- Ngạo mạn, ngạo nghễ

- Ghẻ lạnh

- Dùng chính sách khoan dung thì dân chúng sẽ khinh nhờn (Tả truyện).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lười biếng
* Vô lễ, kiêu ngạo

- “khinh mạn” khinh nhờn

- “vũ mạn” hỗn xược.

* Chậm, không nhanh

- “mạn xa” xe không nhanh

- “động tác ngận mạn” động tác rất chậm.

Phó từ
* Thong thả, chậm chạp

- “Mạn dã mạc sậu yến” (Đạo phùng ngạ phu ) Thong thả đừng vội nuốt.

Trích: “mạn hành” đi thong thả. Cao Bá Quát

* Khoan, gượm

- “thả mạn” khoan đã.

* Phóng túng

- “mạn du” chơi phiếm.

Động từ
* Khinh thường, coi thường

- “Tuy bất tiếu nhân chí, vị thường cảm dĩ mạo mạn chi” , (Đáp Phùng Túc thư 宿) Dù là kẻ xấu xa đến, chưa từng dám ra vẻ coi khinh.

Trích: “khinh mạn” khinh nhờn. Hàn Dũ

Danh từ
* Một thể “từ” (đời Tống)