Đọc nhanh:姊 (Tỉ, Tỷ). Bộ Nữ 女 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ一ノフ丨ノ). Ý nghĩa là: Chị, chị gái, Chị gái.. Từ ghép với 姊 : tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái). Chi tiết hơn...
- “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” 芸與余同齒而長余十月, 自幼姊弟相呼 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.