• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tỉ Tỷ
  • Nét bút:フノ一ノフ丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女𠂔
  • Thương hiệt:VLXH (女中重竹)
  • Bảng mã:U+59CA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 姊

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡛰 𡛷

Ý nghĩa của từ 姊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tỉ, Tỷ). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノノフノ). Ý nghĩa là: Chị, chị gái, Chị gái.. Từ ghép với : tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái). Chi tiết hơn...

Tỉ
Tỷ
Âm:

Tỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chị

- “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” , (Khuê phòng kí lạc ) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.

Trích: Phù sanh lục kí

Từ điển phổ thông

  • chị gái

Từ điển Thiều Chửu

  • Chị gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 姊妹

- tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).