- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
- Pinyin:
Bó
- Âm hán việt:
Bạc
Bạch
- Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰舟白
- Thương hiệt:HYHA (竹卜竹日)
- Bảng mã:U+8236
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 舶
Ý nghĩa của từ 舶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 舶 (Bạc, Bạch). Bộ Chu 舟 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ丶一丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: thuyền lớn, Thuyền lớn, thuyền lớn. Từ ghép với 舶 : 船舶 Thuyền bè, tàu bè, 海舶 Thuyền đi biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
- Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thuyền lớn
- 船舶 Thuyền bè, tàu bè
- 海舶 Thuyền đi biển.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thuyền lớn
- “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản
Trích: ☆Tương tự