- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Y 衣 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Chế
- Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨丶一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱制衣
- Thương hiệt:HNYHV (竹弓卜竹女)
- Bảng mã:U+88FD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 製
-
Giản thể
制
-
Cách viết khác
𧚳
Ý nghĩa của từ 製 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 製 (Chế). Bộ Y 衣 (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ一一丨フ丨丨丨丶一ノフノ丶). Ý nghĩa là: 2. chế độ, Cắt may (làm thành quần áo), Làm ra, tạo ra, Thơ văn, tác phẩm, Khuôn phép, dạng thức. Từ ghép với 製 : 製一張地圖 Vẽ một bản đồ, 製氧機 Máy chế ô-xy, 禦製詩文 Thơ văn do vua chúa làm ra, 體製 Thể chế, cách thức. Xem 制 [zhì] (bộ 刂)., “ngự chế” 御製 thơ văn do vua làm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. làm, chế tạo
- 2. chế độ
- 3. hạn chế, ngăn cấm
Từ điển Thiều Chửu
- Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm 學製美錦.
- Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế 泡製.
- Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn 御製詩文.
- Khuôn phép, như thể chế 體製 mẫu mực cứ thế mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ
- 這種商品是越南製造的 Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất)
- 製一張地圖 Vẽ một bản đồ
- 製氧機 Máy chế ô-xy
* ③ (văn) Làm ra văn chương
- 禦製詩文 Thơ văn do vua chúa làm ra
* ④ (văn) Khuôn phép
- 體製 Thể chế, cách thức. Xem 制 [zhì] (bộ 刂).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt may (làm thành quần áo)
- “Hiếu ngũ sắc y phục, chế tài giai hữu vĩ hình” 好五色衣服, 製裁皆有尾形 (Nam man truyện 南蠻傳) Ưa thích quần áo nhiều màu, cắt may đều có hình đuôi.
Trích: Hậu Hán thư 後漢書
* Làm ra, tạo ra
- “Cấm tư chế giả” 禁私製者 (Liễu Công Xước truyện 柳公綽傳) Cấm tư nhân chế tạo vật dụng.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Danh từ
* Thơ văn, tác phẩm
- “ngự chế” 御製 thơ văn do vua làm.
* Khuôn phép, dạng thức
- “Phục đoản y, Sở chế. Hán vương hỉ” 服短衣, 楚製. 漢王喜 (Thúc Tôn Thông truyện 叔孫通傳) Mặc áo ngắn kiểu nước Sở. Vua Hán vui thích.
Trích: “thể chế” 體製 cách thức. Hán Thư 漢書