• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kệ 彐 (+6 nét)
  • Pinyin: Tuàn
  • Âm hán việt: Thoán
  • Nét bút:フフ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱彑𧰨
  • Thương hiệt:VNMO (女弓一人)
  • Bảng mã:U+5F56
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 彖

  • Cách viết khác

    𢑡 𧰺

Ý nghĩa của từ 彖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoán). Bộ Kệ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフノフノノノ). Ý nghĩa là: Phán đoán, Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch. Chi tiết hơn...

Thoán

Từ điển phổ thông

  • lời giải thích các quẻ trong kinh Dịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời thoán, trong kinh Dịch mỗi quẻ có một đoạn bàn gộp nghĩa cả toàn thể một quẻ gọi là lời thoán.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phán đoán

- “Chu Công thoán hung cát” (Tân doanh tiểu trai ) Chu Công đoán định xấu tốt.

Trích: Âu Dương Tu

Danh từ
* Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch