• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ba
  • Nét bút:フ丨一フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:AU (日山)
  • Bảng mã:U+5DF4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 巴

  • Cách viết khác

    𢀳

Ý nghĩa của từ 巴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ba). Bộ Kỷ (+1 nét). Tổng 4 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. mong ngóng, Mong chờ, kì vọng, Cố gắng đạt được, doanh cầu, Liền, kề, gần, tiếp cận, Khô đọng, dính, khét. Từ ghép với : Cơm cháy, Cơm khét rồi, Ngày đêm mong chờ, Đuôi, cái đuôi, Chớp mắt Chi tiết hơn...

Ba

Từ điển phổ thông

  • 1. mong ngóng
  • 2. dính, bén, sát, bám
  • 3. liền, ở cạnh
  • 4. miếng cháy cơm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước Ba, đất Ba.
  • Ba Lê Paris.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bén, cháy, khê, khét

- Cơm cháy

- Cơm khét rồi

* ② Kề, liền bên cạnh

- Đằng trước không kề làng, đằng sau không nhà trọ (trơ vơ)

* ③ Mong

- Ngày đêm mong chờ

* ⑤ Tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...

- Đuôi, cái đuôi

- Chớp mắt

- Khô không khốc, nhạt phèo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mong chờ, kì vọng

- “triêu ba dạ vọng” ngày đêm mong chờ.

* Cố gắng đạt được, doanh cầu

- “Thủ liễu nhất thế thư song, chỉ vọng ba cá xuất thân, đa thiểu tránh ta gia tư” , , (Quyển nhị thập lục) Đem cả một đời đèn sách, trông chờ cố gắng cho được xuất thân, kiếm được ít nhiều của cải.

Trích: Nhị khắc phách án kinh kì

* Liền, kề, gần, tiếp cận

- “Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm” , (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.

Trích: Thủy hử truyện

* Khô đọng, dính, khét

- “oa ba” cơm cháy (dính vào nồi)

- “nê ba” đất bùn ướt dính.

* Bò, leo, trèo

- “Hành liễu bán nhật, ba quá lĩnh đầu, tảo khán kiến lĩnh cước biên nhất cá tửu điếm” , , (Đệ tam lục hồi) (Ba người) đi được nửa ngày, trèo qua trái núi, đã thấy một quán rượu dưới chân núi.

Trích: Thủy hử truyện

* Vin, vịn, với, níu

- “Tha bất đa kỉ niên, dĩ ba đáo cực đính đích phận nhi” , (Đệ cửu thập cửu hồi) Ông ta chẳng mấy năm đã vin được chức cao nhất.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Nghển, duỗi
* Đào, khoét
Trợ từ
* Tiếng đệm sau danh từ, tính từ

- Dùng chỉ cái gì ở mặt dưới hoặc mặt sau vật thể. “vĩ ba” cái đuôi

- “trát ba nhãn” chớp mắt.

Danh từ
* Một giống rắn lớn (theo truyền thuyết thời cổ)

- “ba xà” .

* Nước “Ba” , tộc “Ba”
* Lượng từ: đơn vị áp suất (tiếng Anh: "bar")
* Họ “Ba”