- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Kim 金 (+7 nét)
- Pinyin:
Duì
, Ruì
, Yuè
- Âm hán việt:
Duệ
Nhuệ
Đoái
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶丨フ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金兌
- Thương hiệt:CCRU (金金口山)
- Bảng mã:U+92B3
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 銳
-
Cách viết khác
㓹
兌
鈗
-
Khác nét viết
鋭
-
Giản thể
锐
Ý nghĩa của từ 銳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 銳 (Duệ, Nhuệ, đoái). Bộ Kim 金 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: Sắc, bén, Nhọn, Mạnh mẽ, tinh nhuệ, Nhạy, thính, Nhanh chóng, rõ rệt. Từ ghép với 銳 : “cảm giác mẫn duệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy., 嘴銳 Sắc bén, sâu sắc, 感覺敏銳 Nhạy, nhạy cảm, rất thính, 銳進 Hăng hái tiến lên, tiến mạnh bước, 銳兵 Quân đội tinh nhuệ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhọn
- “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” 銳頭將軍來何遲, 令我心中苦不足 (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí 久雨期王將軍不至) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Mạnh mẽ, tinh nhuệ
- “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使輕車銳騎衝雍門 (Tề sách nhất 齊策一) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Nhạy, thính
- “cảm giác mẫn duệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy.
Phó từ
* Nhanh chóng, rõ rệt
- “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 父忿恚得疾, 食銳減 (Vân La công chúa 雲蘿公主) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Danh từ
* Vũ khí sắc, nhọn
- “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
Trích: Hán Thư 漢書
* Lực lượng hùng mạnh
- “dưỡng tinh súc duệ” 養精蓄銳 nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sắc bén, nhọn, mũi nhọn
* ② Nhanh, gấp, tinh nhanh, lanh lợi
- 感覺敏銳 Nhạy, nhạy cảm, rất thính
- 其進銳者其退速 Nó tiến lên nhanh và lui cũng nhanh (Mạnh tử)
* ③ Mạnh, hùng mạnh, tinh nhuệ
- 銳進 Hăng hái tiến lên, tiến mạnh bước
- 銳兵 Quân đội tinh nhuệ
- 精銳 Tinh nhuệ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhọn
- “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” 銳頭將軍來何遲, 令我心中苦不足 (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí 久雨期王將軍不至) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Mạnh mẽ, tinh nhuệ
- “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使輕車銳騎衝雍門 (Tề sách nhất 齊策一) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Nhạy, thính
- “cảm giác mẫn duệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy.
Phó từ
* Nhanh chóng, rõ rệt
- “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 父忿恚得疾, 食銳減 (Vân La công chúa 雲蘿公主) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Danh từ
* Vũ khí sắc, nhọn
- “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
Trích: Hán Thư 漢書
* Lực lượng hùng mạnh
- “dưỡng tinh súc duệ” 養精蓄銳 nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.