- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
- Pinyin:
Shǎ
- Âm hán việt:
Soạ
Soả
Xoạ
- Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻⿳囟八夂
- Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
- Bảng mã:U+50BB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 傻
-
Thông nghĩa
儍
-
Cách viết khác
𤷩
Ý nghĩa của từ 傻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傻 (Soạ, Soả, Xoạ). Bộ Nhân 人 (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Ngu xuẩn, không thông tuệ, Ngớ ngẩn, khờ khạo, Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác), Rất, lắm, cực, Ngẩn ra, ngây cả người. Từ ghép với 傻 : “sọa thoại” 傻話 lời ngu xuẩn., 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười, 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra, 我太儍了 Tôi dại quá, 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngu xuẩn, không thông tuệ
- “sọa thoại” 傻話 lời ngu xuẩn.
* Ngớ ngẩn, khờ khạo
- “Thế thượng hữu giá đẳng sọa giác” 世上有這等傻角 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Ở đời lại có hạng người ngốc đến như thế.
Trích: “sọa khí” 傻氣 ngốc ngếch. Tây sương kí 西廂記
Phó từ
* Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác)
- “Nhĩ dã học ta phục thị, biệt nhất vị sọa ngoạn sọa thụy” 你也學些服侍, 別一味傻玩傻睡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mày cũng tập hầu hạ đi chứ, đừng có một mực cứ chơi với ngủ thôi à.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Rất, lắm, cực
- “Bát cửu tằng giáp sọa trọng đích, khả chẩm ma phi?” 八九層甲傻重的, 可怎麼披? (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp) Tám chín lớp dày thế này nặng lắm, làm sao mà mặc vào được?
Trích: Vô danh thị 無名氏
* Ngẩn ra, ngây cả người
- “Lão Vương hồi lai dã sọa liễu” 老王回來也傻了 (Liễu gia đại viện 柳家大院).
Trích: “khán sọa liễu” 看傻了 nhìn ngẩn ra, “hách sọa liễu” 嚇傻了 sợ ngẩn cả người. Lão Xá 老舍
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngu dốt, ngốc, dại khờ
- 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười
- 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra
- 我太儍了 Tôi dại quá
* ② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu
- 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm
- 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển phổ thông
- 1. khờ dại, ngớ ngẩn
- 2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển Thiều Chửu
- Láu lỉnh, u mê không biết cái gì cũng gọi là xoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngu dốt, ngốc, dại khờ
- 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười
- 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra
- 我太儍了 Tôi dại quá
* ② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu
- 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm
- 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.