- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Chủ 丶 (+2 nét)
- Pinyin:
Wán
- Âm hán việt:
Hoàn
- Nét bút:ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:KNI (大弓戈)
- Bảng mã:U+4E38
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 丸
Ý nghĩa của từ 丸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丸 (Hoàn). Bộ Chủ 丶 (+2 nét). Tổng 3 nét but (ノフ丶). Ý nghĩa là: Viên (vật nhỏ mà tròn), Riêng chỉ viên đạn, Viên thuốc, Trò chơi thời xưa như trái cầu, Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Từ ghép với 丸 : 一丸藥 Một viên thuốc, 彈丸 Viên đạn, 奉藥一丸 Dâng cho một viên thuốc (Tào Thực, Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm., “Hành Giả đạo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Viên, phàm vật gì nhỏ mà tròn đều gọi là hoàn, như đạn hoàn 彈丸 viên đạn.
- Thẳng thắn, như tùng bách hoàn toàn 松柏丸全 cây tùng cây bách thẳng thắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Viên
- 一丸藥 Một viên thuốc
- 彈丸 Viên đạn
- 奉藥一丸 Dâng cho một viên thuốc (Tào Thực
* ② Viên đạn
- 從台上彈人,而觀其辟丸也 Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện
* ③ Trứng
- 流沙之西,丹山之南有鳳之丸 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Viên (vật nhỏ mà tròn)
- “hoàn tán cao đan” 丸散膏丹 chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
* Riêng chỉ viên đạn
- “Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã” 從台上彈人而觀其辟丸也 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
Trích: Tả truyện 左傳
* Trò chơi thời xưa như trái cầu
* Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa
- Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
* Trứng
- “Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn” 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Bổn vị 本味) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Lượng từ: viên, hòn
- “thử dược mỗi phục lưỡng hoàn” 此藥每服兩丸 thuốc này mỗi lần uống hai viên.
Động từ
* Vo tròn lại, làm thành viên
- “Hành Giả đạo
Trích: Tây du kí 西遊記