• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuí
  • Âm hán việt: Chuý Chuỷ Truỳ
  • Nét bút:一丨一ノ一丨一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘垂
  • Thương hiệt:QHJM (手竹十一)
  • Bảng mã:U+6376
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 捶

  • Cách viết khác

    𢈹 𢴹

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 捶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuý, Chuỷ, Truỳ). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Ðánh ngã., Ðập, giã., Đánh, đập, Nện, giã, Roi, trượng, gậy. Từ ghép với : Đấm lưng, Đánh trống, gõ trống, Đập bàn đập ghế, Nện quần áo, Giã thuốc Chi tiết hơn...

Chuý
Chuỷ
Truỳ

Từ điển phổ thông

  • đánh ngã, đập ngã

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh ngã.
  • Ðập, giã.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đấm, đánh, đập, nện, giã

- Đấm lưng

- Đánh trống, gõ trống

- Đập bàn đập ghế

- Nện quần áo

- Giã thuốc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập

- “Chủy chung cáo tứ phương” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Gióng chuông tuyên cáo khắp nơi.

Trích: “chủy bối” đấm lưng, “ác mạ chủy đả” mắng rủa đánh đập. Pháp Hoa Kinh

* Nện, giã

- “chủy dược” giã thuốc.

Danh từ
* Roi, trượng, gậy

- “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” , , (Thiên hạ ) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.

Trích: Trang Tử

Âm:

Truỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đánh

- Đánh trống

- Cha nó đã đánh nó một trận.