该贯 gāi guàn

Từ hán việt: 【cai quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "该贯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai quán). Ý nghĩa là: Bao gồm thông suốt. ◇Tục tư trị thông giám : Nhật dữ chư nho thảo luận kinh; sử; tính lí; âm dương; thuật số; mĩ bất cai quán ; ; ; ; ; (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên ). Tương thông. ◇Du Thành : Nhược phù bố trí khai hạp; thủ vĩ cai quán; khúc chiết quan kiện; ý tứ thường tân; nhược phương nhược viên; nhược trường nhược đoản; đoạn tự hữu thành mô; bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã ; ; ; ; ; ; ; (Huỳnh tuyết tùng thuyết ; Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 该贯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 该贯 khi là Danh từ

Bao gồm thông suốt. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: Nhật dữ chư nho thảo luận kinh; sử; tính lí; âm dương; thuật số; mĩ bất cai quán 日與諸儒討論經; 史; 性理; 陰陽; 術數; 靡不該貫 (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên 元成宗大德元年). Tương thông. ◇Du Thành 俞成: Nhược phù bố trí khai hạp; thủ vĩ cai quán; khúc chiết quan kiện; ý tứ thường tân; nhược phương nhược viên; nhược trường nhược đoản; đoạn tự hữu thành mô; bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã 若夫布置開闔; 首尾該貫; 曲折關鍵; 意思常新; 若方若圓; 若長若短; 斷自有成摹; 不可隨他規矩尺寸走也 (Huỳnh tuyết tùng thuyết 螢雪叢說; Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp 陳同甫議論作文之法).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该贯

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 寻思 xínsī 寻思 xínsī 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo gāi 擦洗 cāxǐ 擦洗 cāxǐ le

    - đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 该贯

Hình ảnh minh họa cho từ 该贯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao