• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
  • Pinyin: Guàn , Wān
  • Âm hán việt: Quán
  • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱毌贝
  • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
  • Bảng mã:U+8D2F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 贯

  • Cách viết khác

    𢿒

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 贯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quán). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 8 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: 1. xâu tiền, 3. thông xuốt, 4. quê quán. Từ ghép với : Lãnh hội thấu suốt, Nối nhau (lần lượt) đi vào, Quê hương, Quê hương bản quán, Quê quán Chi tiết hơn...

Quán

Từ điển phổ thông

  • 1. xâu tiền
  • 2. xuyên qua, chọc thủng
  • 3. thông xuốt
  • 4. quê quán

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thông, suốt

- Lãnh hội thấu suốt

* ② Nối nhau

- Nối nhau (lần lượt) đi vào

* ④ Quê quán

- Quê hương

- Quê hương bản quán

- Quê quán

* ⑤ Quen (như 慣, bộ 忄)

- Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử)