谙详 ān xiáng

Từ hán việt: 【am tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谙详" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (am tường). Ý nghĩa là: Hiểu biết tường tận; am tường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谙详 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谙详 khi là Động từ

Hiểu biết tường tận; am tường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙详

  • - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 释题 shìtí

    - Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - zài 家中 jiāzhōng 安详 ānxiáng 终老 zhōnglǎo

    - Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.

  • - 老人 lǎorén 安详 ānxiáng 微笑 wēixiào zhe

    - Ông lão mỉm cười một cách bình thản.

  • - 安详 ānxiáng 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • - 爷爷 yéye 安详 ānxiáng 去世 qùshì le

    - Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 安详 ānxiáng

    - Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.

  • - 他们 tāmen 安详 ānxiáng 地读 dìdú zhe shū

    - Họ đọc sách một cách bình thản.

  • - 爷爷 yéye 安详 ānxiáng 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.

  • - tīng 端详 duānxiáng

    - nghe tình hình cụ thể

  • - kǎi 详明 xiángmíng

    - minh bạch rõ ràng.

  • - shuō 端详 duānxiáng

    - nói tường tận

  • - 详述 xiángshù 本末 běnmò

    - tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi

  • - yán zhī 不详 bùxiáng

    - lời lẽ không tường tận

  • - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 后面 hòumiàn 还要 háiyào 详细 xiángxì shuō

    - về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谙详

Hình ảnh minh họa cho từ 谙详

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谙详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYTA (戈女卜廿日)
    • Bảng mã:U+8C19
    • Tần suất sử dụng:Trung bình