Đọc nhanh: 谙详 (am tường). Ý nghĩa là: Hiểu biết tường tận; am tường.
Ý nghĩa của 谙详 khi là Động từ
✪ Hiểu biết tường tận; am tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙详
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 我 爷爷 安详 地 去世 了
- Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
- 她 的 表情 很 安详
- Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 听 端详
- nghe tình hình cụ thể
- 剀 详明
- minh bạch rõ ràng.
- 说 端详
- nói tường tận
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 关于 这个 问题 , 后面 还要 详细 说
- về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谙详
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谙详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm详›
谙›