• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱莫手
  • Thương hiệt:TAKQ (廿日大手)
  • Bảng mã:U+6479
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 摹

  • Cách viết khác

    𢸆

Ý nghĩa của từ 摹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mô). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Phỏng theo, bắt chước, Thuật theo, tả lại. Từ ghép với : Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh, Khuôn mẫu cũ., “mô bổn” bản tô lại, bản khắc lại, “mô thuật” miêu thuật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mô phỏng, bắt chước

Từ điển Thiều Chửu

  • Mô phỏng, có cái mẫu để trông mà bắt chước gọi là mô, như quy mô khuôn mẫu cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đồ, bắt chước, mô phỏng, phỏng theo

- Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh

- Khuôn mẫu cũ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phỏng theo, bắt chước

- “mô bổn” bản tô lại, bản khắc lại

- “mô thiếp” dùng giấy mỏng đặt trên bức vẽ hoặc bản chữ viết để đồ theo.

* Thuật theo, tả lại

- “mô thuật” miêu thuật.