• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Kiện
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ一一一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金建
  • Thương hiệt:CNKQ (金弓大手)
  • Bảng mã:U+9375
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鍵

  • Cách viết khác

    𨩼 𨭙

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiện). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái chìa khoá, Then cửa, dõi cửa, Chốt trục bánh xe, Phím (đàn, đánh chữ, , Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. Từ ghép với : ..). “cầm kiện” phím đàn, “tự kiện” phím gõ chữ., “quan kiện” . Chi tiết hơn...

Kiện

Từ điển phổ thông

  • cái chìa khoá

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khoá, cái lá mía khoá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Then cửa, dõi cửa

- “Ngũ thốn chi kiện, chế khai hạp chi môn” , (Chủ thuật ) Then dài năm tấc, nắm giữ sự đóng mở cửa.

Trích: Hoài Nam Tử

* Chốt trục bánh xe
* Phím (đàn, đánh chữ,

- ..). “cầm kiện” phím đàn

- “tự kiện” phím gõ chữ.

* Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật

- “quan kiện” .