Đọc nhanh: 本贯 (bổn quán). Ý nghĩa là: Nguyên tịch; bổn tịch. ◇Tây sương kí 西廂記: Tiểu sanh tính Trương; danh Củng; tự Quân Thụy; bổn quán Tây Lạc nhân dã 小生姓張; 名珙; 字君瑞; 本貫西洛人也 (Đệ nhất bổn 第一本)..
Ý nghĩa của 本贯 khi là Danh từ
✪ Nguyên tịch; bổn tịch. ◇Tây sương kí 西廂記: Tiểu sanh tính Trương; danh Củng; tự Quân Thụy; bổn quán Tây Lạc nhân dã 小生姓張; 名珙; 字君瑞; 本貫西洛人也 (Đệ nhất bổn 第一本).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本贯
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本贯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
贯›